|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ DO NÊN CHỌN DU HỌC NHẬT BẢN?
|
|
|
01.
Cơ hội du học cao
|
|
02.
Tỉ lệ cạnh tranh hồ sơ du học Nhật Bản thấp |
|
|
|
03.
Chất lượng học tập và làm việc tại Nhật cao |
|
04.
Dễ dàng tìm kiếm cơ hội việc làm thêm cho du học sinh |
|
|
|
05.
Khả năng tìm kiếm việc làm lâu dài trong tương lai |
|
06.
Cơ hội trải nghiệm văn hoá của đất nước mặt trời mọc |
|
|
|
|
LÝ DO NÊN CHỌN DU HỌC NHẬT BẢN?
|
|
|
01.
Cơ hội du học cao
|
|
02.
Tỉ lệ cạnh tranh hồ sơ du học Nhật Bản thấp |
|
|
|
03.
Chất lượng học tập và làm việc tại Nhật cao |
|
04.
Dễ dàng tìm kiếm cơ hội việc làm thêm cho du học sinh |
|
|
|
05.
Khả năng tìm kiếm việc làm lâu dài trong tương lai |
|
06.
Cơ hội trải nghiệm văn hoá của đất nước mặt trời mọc |
|
|
|
|
|
|
|
VỀ TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
|
Hoàn thành chương trình THPT (không quá 5 năm từ thời điểm du học Nhật Bản).
|
|
|
|
VỀ ĐỘ TUỔI |
|
Công dân Việt Nam từ 18 – 30 tuổi.
Chấp nhận mọi giới tính.
|
|
|
|
VỀ TRÌNH ĐỘ NGÔN NGỮ |
|
Một số loại học bổng sẽ yêu cầu trình độ cao hơn.
|
|
|
|
VỀ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH |
|
Việc chứng minh tài chính khi đi du học Nhật Bản là bắt buộc đối với tất cả ứng viên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
|
Hoàn thành chương trình THPT (không quá 5 năm từ thời điểm du học Nhật Bản). |
|
|
|
|
VỀ ĐỘ TUỔI |
|
Công dân Việt Nam từ 18 – 30 tuổi. Chấp nhận mọi giới tính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRÌNH ĐỘ NGÔN NGỮ |
|
Một số loại học bổng sẽ yêu cầu trình độ cao hơn.
|
|
|
|
|
KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH |
|
Việc chứng minh tài chính khi đi du học Nhật Bản là bắt buộc đối với tất cả ứng viên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC HÌNH THỨC DU HỌC NHẬT BẢN |
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO HỌC BỔNG TOÀN PHẦN |
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO HỌC BỔNG ĐƯỢC CẤP CÁC TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO CHƯƠNG TRÌNH TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO DIỆN TRAO ĐỔI SINH VIÊN |
|
|
|
|
|
CÁC HÌNH THỨC DU HỌC NHẬT BẢN |
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO HỌC BỔNG TOÀN PHẦN CHÍNH PHỦ NHẬT - MEXT |
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO HỌC BỔNG ĐƯỢC CẤP CÁC TỔ CHỨC/CÁC TRƯỜNG TẠI NHẬT BẢN |
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO CHƯƠNG TRÌNH TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
DU HỌC NHẬT BẢN THEO DIỆN TRAO ĐỔI SINH VIÊN |
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG KẾT CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN QUA TRUNG TÂM DAOTAO247.COM |
STT |
CÁC HẠNG MỤC CHI PHÍ |
SỐ TIỀN (VNĐ) |
I . Tư vấn du học |
1 |
Giới thiệu về Nhật Bản và tư vấn thủ tục du học |
0 |
2 |
Tư vấn lộ trình du học phù hợp với khả năng |
0 |
3 |
Tư vấn chọn trường Nhật ngữ |
0 |
II. Đánh giá năng lực tiếng Nhật |
1 |
Kiểm tra trình độ tiếng Nhật hiện tại |
0 |
2 |
Liên hệ trường Nhật ngữ, sắp xếp lịch phỏng vấn |
0 |
3 |
Đào tạo tiếng Nhật cho người mới bắt đầu (từ chưa biết gì lên N4) |
10.300.000 |
4 |
Thi chứng chỉ Năng lực tiếng Nhật (các kỳ thi tổ chức tại Việt Nam) |
800 |
5 |
Luyện phỏng vấn với trường Nhật ngữ cho từng học viên |
0 |
III. Tư vấn xử lý hồ sơ |
1 |
Xét duyệt hồ sơ ban đầu |
0 |
2 |
Nhận định, tư vấn phương án hồ sơ phù hợp với từng học viên |
0 |
3 |
Hoàn thiện hồ sơ du học |
0 |
4 |
Hướng dẫn phỏng vấn xin Visa cho từng học viên |
0 |
5 |
Xin xác thực bằng tốt nghiệp cao nhất |
750 |
6 |
Xin xác thực bằng tốt nghiệp THPT |
250 |
7 |
Phí xin Visa tại Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam |
930 |
8 |
Phí chuyển phát nhanh hồ sơ sang trường |
750 |
IV. Chuẩn bị trước khi sang Nhật |
1 |
Luyện phỏng vấn với cục Xuất Nhập cảnh |
|
2 |
Đào tạo kỹ năng phỏng vấn, xin việc tại Nhật Bản |
|
3 |
Học phí năm đầu tiên tại trường Nhật ngữ (nộp sau khi có COE) |
130.000.000 - 150.000.000 |
4 |
Làm thủ tục xuất cảnh và tiễn học viên tại sân bay Việt Nam |
0 |
TỔNG CHI PHÍ: 133.480.000 - 153.480.000 VNĐ |
|
|
|
BẢNG TỔNG KẾT CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN QUA TRUNG TÂM DAOTAO247.COM |
STT |
CÁC HẠNG MỤC CHI PHÍ |
SỐ TIỀN (VNĐ) |
I . Tư vấn du học |
1 |
Giới thiệu về Nhật Bản và tư vấn thủ tục du học |
0 |
2 |
Tư vấn lộ trình du học phù hợp với khả năng |
0 |
3 |
Tư vấn chọn trường Nhật ngữ |
0 |
II. Đánh giá năng lực tiếng Nhật |
1 |
Kiểm tra trình độ tiếng Nhật hiện tại |
0 |
2 |
Liên hệ trường Nhật ngữ, sắp xếp lịch phỏng vấn |
0 |
3 |
Đào tạo tiếng Nhật cho người mới bắt đầu (từ chưa biết gì lên N4) |
10.300.000 |
4 |
Thi chứng chỉ Năng lực tiếng Nhật (các kỳ thi tổ chức tại Việt Nam) |
800 |
5 |
Luyện phỏng vấn với trường Nhật ngữ cho từng học viên |
0 |
III. Tư vấn xử lý hồ sơ |
1 |
Xét duyệt hồ sơ ban đầu |
0 |
2 |
Nhận định, tư vấn phương án hồ sơ phù hợp với từng học viên |
0 |
3 |
Hoàn thiện hồ sơ du học |
0 |
4 |
Hướng dẫn phỏng vấn xin Visa cho từng học viên |
0 |
5 |
Xin xác thực bằng tốt nghiệp cao nhất |
750 |
6 |
Xin xác thực bằng tốt nghiệp THPT |
250 |
7 |
Phí xin Visa tại Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam |
930 |
8 |
Phí chuyển phát nhanh hồ sơ sang trường |
750 |
IV. Chuẩn bị trước khi sang Nhật |
1 |
Luyện phỏng vấn với cục Xuất Nhập cảnh |
|
2 |
Đào tạo kỹ năng phỏng vấn, xin việc tại Nhật Bản |
|
3 |
Học phí năm đầu tiên tại trường Nhật ngữ (nộp sau khi có COE) |
130.000.000 - 150.000.000 |
4 |
Làm thủ tục xuất cảnh và tiễn học viên tại sân bay Việt Nam |
0 |
TỔNG CHI PHÍ: 133.480.000 - 153.480.000 VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN HỆ |
|
ĐÀO TẠO |
DU HỌC |
|
KẾT NỐI |
|
|
|
|
|
|
Address: Số 134 Mai Anh Tuấn - Đống Đa - Hà Nội
Phones: 024 62 733 721 - 0969 024 600
E-mail: sales@eportal.vn
We are open: Mn-Fr: 10 am-8 pm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN HỆ |
|
Address: Số 134 Mai Anh Tuấn - Đống Đa - Hà Nội
Phones: 024.6273.3721 - 0969.024.600
E-mail: sales@eportal.vn
We are open: Mn-Fr: 10 am-8 pm
|
|
|
|
|
|
|
|